DANH MỤC TTHC CẤP XÃ, PHƯỜNG
Thứ Sáu, 19/11/2021
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về | 1 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | HỘ TỊCH | 
| 2 | 1.002211 | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | 
| 3 | 2.000950 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | 
| 4 | 2.000942 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | 
| 5 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | 
| 6 | 1.003907 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | 
| 7 | 1.004873 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | HỘ TỊCH | 
| 8 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 
| 9 | 2.001449 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | 
| 10 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | 
| 11 | 2.000635 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | HỘ TỊCH | 
| 12 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | 
| 13 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | 
| 14 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | 
| 15 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 
| 16 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | 
| 17 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | 
| 18 | 1.002989 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai | 
| 19 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | 
| 20 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | 
| 21 | 2.000884 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | 
| 22 | 2.001035 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | 
| 23 | 2.001009 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực | 
| 24 | 2.001406 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | 
| 25 | 2.001016 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | 
| 26 | 2.000913 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | 
| 27 | 1.003572 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | 
| 28 | 2.001907 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | 
| 29 | 2.000794 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao | 
| 30 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua - Khen thưởng | 
| 31 | 1.007067 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Thi đua - Khen thưởng | 
| 32 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Thi đua - Khen thưởng | 
| 33 | 1.007922 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | Thi đua - Khen thưởng | 
| 34 | 2.000373 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | 
| 35 | 2.000333 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | 
| 36 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | 
| 37 | 1.000894 | Thủ tục đăng ký kết hôn | HỘ TỊCH | 
| 38 | 1.001193 | Thủ tục đăng ký khai sinh | HỘ TỊCH | 
| 39 | 1.000656 | Thủ tục đăng ký khai tử | HỘ TỊCH | 
| 40 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi | 
| 41 | 1.004772 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | HỘ TỊCH | 
| 42 | 1.001109 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo Chính phủ | 
| 43 | 1.001170 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 44 | 1.002978 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | 
| 45 | 1.001028 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ | 
| 46 | 1.000593 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | HỘ TỊCH | 
| 47 | 1.004827 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | HỘ TỊCH | 
| 48 | 1.000419 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | HỘ TỊCH | 
| 49 | 1.007073 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | HỘ TỊCH | 
| 50 | 1.004746 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | HỘ TỊCH | 
| 51 | 1.004884 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | HỘ TỊCH | 
| 52 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | 
| 53 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa | 
| 54 | 1.001022 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | HỘ TỊCH | 
| 55 | 1.000080 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | HỘ TỊCH | 
| 56 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | 
| 57 | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | 
| 58 | 2.000348 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | 
| 59 | 1.001055 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ | 
| 60 | 1.001090 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ | 
| 61 | 1.000094 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | HỘ TỊCH | 
| 62 | 1.003855 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | 
| 63 | 1.003836 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai | 
| 64 | 1.002429 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | 
| 65 | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | 
| 66 | 1.000954 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở | 
| 67 | 1.002862 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | 
| 68 | 1.007200 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 
| 69 | 2.001382 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | 
| 70 | 1.003013 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | 
| 71 | 1.002741 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | 
| 72 | 1.003337 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | 
| 73 | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | 
| 74 | 2.001797 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng | 
| 75 | 1.003057 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công | 
| 76 | 2.000346 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - Khen thưởng | 
| 77 | 1.000748 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - Khen thưởng | 
| 78 | 2.000927 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | 
| 79 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 
| 80 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | 
| 81 | 1.000132 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 
| 82 | 1.004795 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | Công tác dân tộc | 
| 83 | 1.003521 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | 
| 84 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp | 
| 85 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | 
| 86 | 1.005412 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm | 
| 87 | 1.002738 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | 
| 88 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | HỘ TỊCH | 
| 89 | 1.000110 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | HỘ TỊCH | 
| 90 | 1.000489 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Bảo trợ xã hội | 
| 91 | 1.000506 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Bảo trợ xã hội | 
| 92 | 2.000355 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | 
| 93 | 1.007290 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | Bảo trợ xã hội | 
| 94 | 2.000602 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Bảo trợ xã hội | 
| 95 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | 
| 96 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 
| 97 | 1.001699 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | 
| 98 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội | 
| 99 | 1.001739 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | 
| 100 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | 
| 101 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | 
| 102 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | 
| 103 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | 
| 104 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | 
| 105 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | 
| 106 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | 
| 107 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | 
| 108 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | 
| 109 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | 
| 110 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | 
| 111 | 2.001406 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | 
| 112 | 2.001016 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | 
| 113 | 2.001019 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực | 
| 114 | 2.001035 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | 
| 115 | 2.000913 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | 
| 116 | 1.007194 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mớ | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 
| 117 | 1.003828 | Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 118 | 2.001764 | Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 119 | 1.004214 | Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 120 | 1.004222 | Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 121 | 1.004327 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Khiếu nại, tố cáo | 
| 122 | 1.004335 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Khiếu nại, tố cáo | 
| 123 | 1.000253 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú | Quản lý xuất nhập cảnh | 
| 124 | 1.000253 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú | Quản lý xuất nhập cảnh | 
| 125 | 1.001126 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 126 | 2.002086 | Hủy bỏ thông tin đăng ký thường trú trái pháp luật | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 127 | 1.002755 | Gia hạn tạm trú tại công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 128 | 2.001159 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 129 | 1.003677 | Khai báo tạm vắng tại công an xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 130 | 1.003706 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 131 | 1.004188 | Cấp lại sổ tạm trú tại công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 132 | 1.004192 | Cấp đổi sổ tạm trú tại công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 133 | 1.004194 | Đăng ký tạm trú tại công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 134 | 1.003182 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 135 | 1.003197 | Xóa đăng ký thường trú | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 136 | 1.000078 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại công an xã | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo | 
| 137 | 1.001763 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Nghĩa vụ quân sự | 
| 138 | 1.001771 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | Nghĩa vụ quân sự | 
| 139 | 1.001805 | Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | Nghĩa vụ quân sự | 
| 140 | 1.001821 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Nghĩa vụ quân sự | 
| 141 | 1.001720 | Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | Nghĩa vụ quân sự | 
| 142 | 2.001084 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Chính sách | 
| 143 | 2.001326 | Thủ tục hành chính giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần | Chính sách | 
| 144 | 2.001334 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | Chính sách | 
| 145 | 3.000010 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ đi tìm mộ liệt sĩ | Chính sách | 
| 146 | 2.001943 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | Chính sách | 
| 147 | 2.001290 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ | Chính sách | 
| 148 | 2.001273 | thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước | Chính sách | 
| 149 | 2.001190 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước ( bà mẹ Việt Nam Anh hùng ) | Khen thưởng | 
| 150 | 2.000010 | Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) | Động viên quân đội | 
| 151 | 2.000017 | Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) | Động viên quân đội | 
| 152 | 2.000029 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi | Chính sách | 
|
153 | 2.000034 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Chính sách | 
| 154 | 3.000009 | Thủ tục thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong quân đội | Chính sách | 
| 155 | 2.000271 | Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học ở các cơ sở giáo dục mầm non công lập và ngoài công lập | Chính sách | 
| 156 | 2.000278 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | Chính sách | 
| 157 | 2.000310 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Chính sách | 
| 158 | 2.000312 | Xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo | Chính sách | 
| 159 | 2.000384 | Giải quyết chế độ một lần đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 (trường hợp đối tượng đã từ trần trước ngày 01/01/2007 hoặc từ trần sau ngày 01/01/2007 nhưng chưa được hưởng lương hưu hằng tháng) | Chính sách | 
| 160 | 2.000417 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 (trường hợp đối tượng đang hưởng chế độ thương binh 81% trở lên) | Chính sách | 
| 161 | 2.000464 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 | Bảo hiểm xã hội | 
| 162 | 2.000503 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | Chính sách | 
| 163 | 1.003340 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị nạn dẫn đến chết | Dân quân tự vệ | 
| 164 | 1.003604 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Dân quân tự vệ | 
| 165 | 2.001801 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư | 
| 166 | 2.001909 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân | 
| 167 | 1.005460 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo | 
| 168 | 2.001925 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại | 
| 169 | 2.001798 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng | 
| 170 | 2.001905 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | 
| 171 | 2.001790 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | Phòng, chống tham nhũng | 
| 172 | 1.003943 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Dân số | 
| 173 | 1.002150 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Dân số | 
| 174 | 1.003564 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Dân số | 
| 175 | 1.002192 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Dân số | 
| 176 | 1.005364 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Dân số | 
| 177 | 2.001159 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | Đăng ký, quản lý cư trú | 
| 178 | 1.000078 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại công an xã, phường, thị trấn | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo | 
| 179 | 2.001009 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | 
| 180 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm | Trẻ em | 
| 180 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân tích của trẻ em | Trẻ em | 
| 181 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | 
| 182 | 1.006637 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của chủ tịch UBND cấp xã | Đất đai | 
| 183 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và đào tạo | 
| 184 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và đào tạo | 
| 185 | 1.007354 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | 
| 186 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | HỘ TỊCH | 
| 187 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | HỘ TỊCH | 
| 188 | 1.003583 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | HỘ TỊCH | 
| 189 | 1.004837 | Thủ tục đăng ký giám hộ | HỘ TỊCH | 
| 190 | 1.004845 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | HỘ TỊCH | 
| 191 | 1.004859 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | HỘ TỊCH | 
| 192 | 1.003005 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt nam làm con nuôi | HỘ TỊCH | 
| 193 | 2.001255 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | HỘ TỊCH | 
| 194 | 2.001263 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | HỘ TỊCH | 
| 195 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | 
| 196 | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công | 
| 197 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | 
| 198 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | 
| 199 | 1.002738 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | 
| 200 | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | 
| 201 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | 
| 202 | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công | 
| 203 | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công | 
| 204 | 1.002271 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | 
| 205 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | 
| 206 | 2.001382 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | 
| 207 | 2.000930 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Giáo dục pháp luật | 
| 208 | 2.001457 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | 
| 209 | 2.001449 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | 
| 210 | 2.000373 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Giáo dục pháp luật | 
| 211 | 2.002080 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Giáo dục pháp luật | 
| 212 | 2.000333 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Giáo dục pháp luật | 
| 213 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | 
| 214 | 1.004873 | thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | HỘ TỊCH | 
| 215 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | HỘ TỊCH | 
| 216 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | HỘ TỊCH | 
| 217 | 1.001098.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo Chính phủ | 
| 218 | 1.001776.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | 
| 219 | 1.006798 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai | 
| 220 | | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Giáo dục và đào tạo | 
| 221 | | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo | 
| 222 | | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | Giáo dục và đào tạo | 
| 223 | | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | 
| 224 | | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ | Xây dựng | 
| 225 | | Thủ tục quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013) | Đất đai | 
| 226 | | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | 
| 227 | | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | 
| 228 | | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | 
| 229 | | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai | 
| 226 | | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | 
| 227 | | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai | 
|
|
|
-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|